Reformat html files
This commit is contained in:
parent
9a208ca108
commit
52f1e77fe1
205 changed files with 11096 additions and 11086 deletions
|
@ -1,62 +1,62 @@
|
|||
{% extends "common-content.html" %}
|
||||
{% block description %}
|
||||
<style>
|
||||
article {
|
||||
padding: 2.5em 3.5em;
|
||||
font-size: 1.1em;
|
||||
}
|
||||
li {
|
||||
padding: 0.2em;
|
||||
}
|
||||
#content-right {
|
||||
display: none;
|
||||
}
|
||||
</style>
|
||||
<article id="py">
|
||||
<h2>1. Custom checker (PY)</h2>
|
||||
<hr>
|
||||
<p>
|
||||
Đây là checker mặc định của website, cho phép người dùng cập nhật được nhiều thông tin nhất (chi tiết xem ở bên dưới). Chúng ta cần hoàn thành hàm check dưới đây:
|
||||
</p>
|
||||
<style>
|
||||
article {
|
||||
padding: 2.5em 3.5em;
|
||||
font-size: 1.1em;
|
||||
}
|
||||
li {
|
||||
padding: 0.2em;
|
||||
}
|
||||
#content-right {
|
||||
display: none;
|
||||
}
|
||||
</style>
|
||||
<article id="py">
|
||||
<h2>1. Custom checker (PY)</h2>
|
||||
<hr>
|
||||
<p>
|
||||
Đây là checker mặc định của website, cho phép người dùng cập nhật được nhiều thông tin nhất (chi tiết xem ở bên dưới). Chúng ta cần hoàn thành hàm check dưới đây:
|
||||
</p>
|
||||
|
||||
{{
|
||||
"""
|
||||
def check(process_output, judge_output, **kwargs):
|
||||
{{
|
||||
"""
|
||||
def check(process_output, judge_output, **kwargs):
|
||||
# return True/False
|
||||
"""|highlight('py')}}
|
||||
|
||||
<p>
|
||||
Trong đó, <code>**kwargs</code> có thể chứa các biến sau:
|
||||
</p>
|
||||
<ul>
|
||||
<li><code>process_output:</code> output</li>
|
||||
<li><code>judge_output:</code> đáp án</li>
|
||||
<li><code>submission_source</code>: Code bài nộp</li>
|
||||
<li><code>judge_input</code>: input</li>
|
||||
<li><code>point_value:</code> điểm của test đang chấm</li>
|
||||
<li><code>case_position:</code> thứ tự của test</li>
|
||||
<li><code>submission_language:</code> ngôn ngữ của bài nộp</li>
|
||||
<li><code>execution_time:</code> thời gian chạy</li>
|
||||
</ul>
|
||||
<h2>Return: </h2>
|
||||
<ul>
|
||||
<li>Cách 1: Trả về True/False</li>
|
||||
<li>Cách 2: Trả về một object <code>CheckerResult</code> có thể được gọi như sau <pre class="code2">CheckerResult(case_passed_bool, points_awarded, feedback='')</pre></li>
|
||||
</ul>
|
||||
"""|highlight('py')}}
|
||||
|
||||
<h2>Ví dụ: </h2>
|
||||
<p>Dưới đây là ví dụ cho bài toán: Input gồm 1 số nguyên n. In ra 2 số nguyên a, b sao cho a + b = n.
|
||||
</p>
|
||||
{{
|
||||
"""
|
||||
from dmoj.result import CheckerResult
|
||||
<p>
|
||||
Trong đó, <code>**kwargs</code> có thể chứa các biến sau:
|
||||
</p>
|
||||
<ul>
|
||||
<li><code>process_output:</code> output</li>
|
||||
<li><code>judge_output:</code> đáp án</li>
|
||||
<li><code>submission_source</code>: Code bài nộp</li>
|
||||
<li><code>judge_input</code>: input</li>
|
||||
<li><code>point_value:</code> điểm của test đang chấm</li>
|
||||
<li><code>case_position:</code> thứ tự của test</li>
|
||||
<li><code>submission_language:</code> ngôn ngữ của bài nộp</li>
|
||||
<li><code>execution_time:</code> thời gian chạy</li>
|
||||
</ul>
|
||||
<h2>Return: </h2>
|
||||
<ul>
|
||||
<li>Cách 1: Trả về True/False</li>
|
||||
<li>Cách 2: Trả về một object <code>CheckerResult</code> có thể được gọi như sau <pre class="code2">CheckerResult(case_passed_bool, points_awarded, feedback='')</pre></li>
|
||||
</ul>
|
||||
|
||||
<h2>Ví dụ: </h2>
|
||||
<p>Dưới đây là ví dụ cho bài toán: Input gồm 1 số nguyên n. In ra 2 số nguyên a, b sao cho a + b = n.
|
||||
</p>
|
||||
{{
|
||||
"""
|
||||
from dmoj.result import CheckerResult
|
||||
|
||||
|
||||
def wa(feedback):
|
||||
def wa(feedback):
|
||||
return CheckerResult(False, 0, feedback)
|
||||
|
||||
|
||||
def check(process_output, judge_output, judge_input, **kwargs):
|
||||
def check(process_output, judge_output, judge_input, **kwargs):
|
||||
# process the input
|
||||
input_arr = judge_input.split()
|
||||
assert(len(input_arr) == 1)
|
||||
|
@ -66,143 +66,143 @@ def check(process_output, judge_output, judge_input, **kwargs):
|
|||
output_arr = process_output.split()
|
||||
|
||||
if (len(output_arr) != 2):
|
||||
return wa('Wrong output format')
|
||||
return wa('Wrong output format')
|
||||
|
||||
try:
|
||||
a, b = int(output_arr[0]), int(output_arr[1])
|
||||
a, b = int(output_arr[0]), int(output_arr[1])
|
||||
except:
|
||||
return wa('Wrong output format')
|
||||
return wa('Wrong output format')
|
||||
|
||||
if (n == a + b):
|
||||
return True
|
||||
return True
|
||||
return wa('a + b != n')
|
||||
"""| highlight('py')}}
|
||||
</article>
|
||||
<article id="cpp">
|
||||
<h2>2. Custom validator (CPP)</h2>
|
||||
<hr>
|
||||
<p>
|
||||
Để sử dụng chức năng này, cần viết một chương trình C++ pass vào 3 arguments theo thứ tự <code>input_file</code>, <code>output_file</code>, <code>ans_file</code> tương ứng với các file input, output, đáp án.
|
||||
</p>
|
||||
<p>
|
||||
Để test chương trình trên máy tính, có thể dùng lệnh như sau (Windows):
|
||||
<pre class="code2">
|
||||
"""| highlight('py')}}
|
||||
</article>
|
||||
<article id="cpp">
|
||||
<h2>2. Custom validator (CPP)</h2>
|
||||
<hr>
|
||||
<p>
|
||||
Để sử dụng chức năng này, cần viết một chương trình C++ pass vào 3 arguments theo thứ tự <code>input_file</code>, <code>output_file</code>, <code>ans_file</code> tương ứng với các file input, output, đáp án.
|
||||
</p>
|
||||
<p>
|
||||
Để test chương trình trên máy tính, có thể dùng lệnh như sau (Windows):
|
||||
<pre class="code2">
|
||||
main.exe [input_file] [output_file] [ans_file]</pre>
|
||||
hoặc thay bằng <code>./main</code> trên Linux/MacOS.
|
||||
</p>
|
||||
<h2>Return: </h2>
|
||||
<p>
|
||||
Chương trình trả về giá trị:
|
||||
<ul>
|
||||
<li> 0 nếu AC (100% điểm)</li>
|
||||
<li> 1 nếu WA (0 điểm)</li>
|
||||
<li> 2 nếu điểm thành phần. Khi đó cần in ra stderr một số thực trong đoạn [0, 1] thể hiện cho tỷ lệ điểm. Nếu điểm < 1 thì hiển thị WA, điểm = 1 thì hiển thị AC. </li>
|
||||
</ul>
|
||||
Những thông tin được viết ra stdout (bằng cout) sẽ được in ra màn hình cho người nộp bài(feedback)
|
||||
</p>
|
||||
hoặc thay bằng <code>./main</code> trên Linux/MacOS.
|
||||
</p>
|
||||
<h2>Return: </h2>
|
||||
<p>
|
||||
Chương trình trả về giá trị:
|
||||
<ul>
|
||||
<li> 0 nếu AC (100% điểm)</li>
|
||||
<li> 1 nếu WA (0 điểm)</li>
|
||||
<li> 2 nếu điểm thành phần. Khi đó cần in ra stderr một số thực trong đoạn [0, 1] thể hiện cho tỷ lệ điểm. Nếu điểm < 1 thì hiển thị WA, điểm = 1 thì hiển thị AC. </li>
|
||||
</ul>
|
||||
Những thông tin được viết ra stdout (bằng cout) sẽ được in ra màn hình cho người nộp bài(feedback)
|
||||
</p>
|
||||
|
||||
<h2>Ví dụ: </h2>
|
||||
<p>Chương trình sau dùng để chấm bài toán: Cho n là một số nguyên dương. In ra hai số tự nhiên a, b sao cho a + b = n. </p>
|
||||
<p>Nếu in ra a + b = n và a, b >= 0 thì được 100% số điểm, nếu a + b = n nhưng một trong 2 số a, b âm thì được 50% số điểm. </p>
|
||||
{{
|
||||
"""
|
||||
#include <bits/stdc++.h>
|
||||
using namespace std;
|
||||
<h2>Ví dụ: </h2>
|
||||
<p>Chương trình sau dùng để chấm bài toán: Cho n là một số nguyên dương. In ra hai số tự nhiên a, b sao cho a + b = n. </p>
|
||||
<p>Nếu in ra a + b = n và a, b >= 0 thì được 100% số điểm, nếu a + b = n nhưng một trong 2 số a, b âm thì được 50% số điểm. </p>
|
||||
{{
|
||||
"""
|
||||
#include <bits/stdc++.h>
|
||||
using namespace std;
|
||||
|
||||
int main(int argc, char** argv) {
|
||||
ifstream inp(argv[1]);
|
||||
ifstream out(argv[2]);
|
||||
ifstream ans(argv[3]);
|
||||
int main(int argc, char** argv) {
|
||||
ifstream inp(argv[1]);
|
||||
ifstream out(argv[2]);
|
||||
ifstream ans(argv[3]);
|
||||
|
||||
int n, a, b, c, d;
|
||||
|
||||
inp >> n;
|
||||
out >> a >> b;
|
||||
ans >> c >> d;
|
||||
int n, a, b, c, d;
|
||||
|
||||
if (a + b == c + d) {
|
||||
cout << a << \" + \" << b << \" = \" << c << \" + \" << d << endl;
|
||||
|
||||
if (a >= 0 && b >= 0) {
|
||||
return 0; // AC
|
||||
}
|
||||
else {
|
||||
cerr << 0.5;
|
||||
return 2; // PARTIAL
|
||||
}
|
||||
}
|
||||
else {
|
||||
cout << \"a + b = \" << a + b << \" != \" << n << endl;
|
||||
return 1; // WA
|
||||
}
|
||||
}
|
||||
""" | highlight('cpp')}}
|
||||
inp >> n;
|
||||
out >> a >> b;
|
||||
ans >> c >> d;
|
||||
|
||||
if (a + b == c + d) {
|
||||
cout << a << \" + \" << b << \" = \" << c << \" + \" << d << endl;
|
||||
|
||||
if (a >= 0 && b >= 0) {
|
||||
return 0; // AC
|
||||
}
|
||||
else {
|
||||
cerr << 0.5;
|
||||
return 2; // PARTIAL
|
||||
}
|
||||
}
|
||||
else {
|
||||
cout << \"a + b = \" << a + b << \" != \" << n << endl;
|
||||
return 1; // WA
|
||||
}
|
||||
}
|
||||
""" | highlight('cpp')}}
|
||||
</article>
|
||||
<article id="interactive">
|
||||
<h2>3. Interactive (CPP)</h2>
|
||||
<hr>
|
||||
<p>
|
||||
<h2>3. Interactive (CPP)</h2>
|
||||
<hr>
|
||||
<p>
|
||||
Để sử dụng chức năng này, cần viết một chương trình C++ pass vào 2 arguments <code>input_file</code> <code>answer_file</code> tương ứng file input và đáp án (nếu cần thiết).
|
||||
</p>
|
||||
<p>
|
||||
Để test chương trình trên máy tính với tư cách thí sinh, có thể dùng lệnh như sau (Windows):
|
||||
<pre class="code2">
|
||||
</p>
|
||||
<p>
|
||||
Để test chương trình trên máy tính với tư cách thí sinh, có thể dùng lệnh như sau (Windows):
|
||||
<pre class="code2">
|
||||
main.exe [input_file] [answer_file]</pre>
|
||||
hoặc thay bằng <code>./main</code> trên Linux/MacOS.
|
||||
</p>
|
||||
<h2>Return: </h2>
|
||||
<p>
|
||||
Chương trình trả về giá trị:
|
||||
<ul>
|
||||
<li> 0 nếu AC (100% điểm)</li>
|
||||
<li> 1 nếu WA (0 điểm)</li>
|
||||
<li> 2 nếu điểm thành phần. Khi đó cần in ra stderr một số thực trong đoạn [0, 1] thể hiện cho tỷ lệ điểm. Nếu điểm < 1 thì hiển thị WA, điểm = 1 thì hiển thị AC. </li>
|
||||
</ul>
|
||||
Thông tin được in ra trong stderr (bằng cerr) sẽ là feedback hiển thị cho người dùng.
|
||||
</p>
|
||||
hoặc thay bằng <code>./main</code> trên Linux/MacOS.
|
||||
</p>
|
||||
<h2>Return: </h2>
|
||||
<p>
|
||||
Chương trình trả về giá trị:
|
||||
<ul>
|
||||
<li> 0 nếu AC (100% điểm)</li>
|
||||
<li> 1 nếu WA (0 điểm)</li>
|
||||
<li> 2 nếu điểm thành phần. Khi đó cần in ra stderr một số thực trong đoạn [0, 1] thể hiện cho tỷ lệ điểm. Nếu điểm < 1 thì hiển thị WA, điểm = 1 thì hiển thị AC. </li>
|
||||
</ul>
|
||||
Thông tin được in ra trong stderr (bằng cerr) sẽ là feedback hiển thị cho người dùng.
|
||||
</p>
|
||||
|
||||
<h2>Ví dụ: </h2>
|
||||
<p>Chương trình sau dùng để chấm bài toán guessgame: Người chơi phải tìm 1 số bí mật n (n chứa trong file input). Mỗi lần họ được hỏi một số x, và chương trình sẽ trả về "SMALLER", "BIGGER" hoặc "HOLA" dựa trên giá trị của n và x. Cần tìm ra n sau không quá 31 câu hỏi. </p>
|
||||
{{
|
||||
"""
|
||||
#include <bits/stdc++.h>
|
||||
using namespace std;
|
||||
<h2>Ví dụ: </h2>
|
||||
<p>Chương trình sau dùng để chấm bài toán guessgame: Người chơi phải tìm 1 số bí mật n (n chứa trong file input). Mỗi lần họ được hỏi một số x, và chương trình sẽ trả về "SMALLER", "BIGGER" hoặc "HOLA" dựa trên giá trị của n và x. Cần tìm ra n sau không quá 31 câu hỏi. </p>
|
||||
{{
|
||||
"""
|
||||
#include <bits/stdc++.h>
|
||||
using namespace std;
|
||||
|
||||
void quit(string reason) {
|
||||
cerr << reason << endl;
|
||||
exit(1);
|
||||
}
|
||||
void quit(string reason) {
|
||||
cerr << reason << endl;
|
||||
exit(1);
|
||||
}
|
||||
|
||||
void read(long long& guess) {
|
||||
if (!(cin >> guess)) exit(1); // Nếu không có dòng này, chương trình sẽ chờ vô hạn
|
||||
if (guess < 1 || guess > 2e9) exit(1);
|
||||
}
|
||||
void read(long long& guess) {
|
||||
if (!(cin >> guess)) exit(1); // Nếu không có dòng này, chương trình sẽ chờ vô hạn
|
||||
if (guess < 1 || guess > 2e9) exit(1);
|
||||
}
|
||||
|
||||
int main(int argc, char *argv[]) {
|
||||
ifstream inp(argv[1]);
|
||||
int N, guesses = 0;
|
||||
long long guess;
|
||||
inp >> N;
|
||||
int main(int argc, char *argv[]) {
|
||||
ifstream inp(argv[1]);
|
||||
int N, guesses = 0;
|
||||
long long guess;
|
||||
inp >> N;
|
||||
|
||||
while (guess != N && guesses <= 31) {
|
||||
while (guess != N && guesses <= 31) {
|
||||
read(guess);
|
||||
if (guess == N) {
|
||||
cout << \"HOLA\" << endl;
|
||||
cout << \"HOLA\" << endl;
|
||||
} else if (guess > N) {
|
||||
cout << \"SMALLER\" << endl;
|
||||
cout << \"SMALLER\" << endl;
|
||||
} else {
|
||||
cout << \"BIGGER\" << endl;
|
||||
cout << \"BIGGER\" << endl;
|
||||
}
|
||||
guesses++;
|
||||
}
|
||||
cerr << \"Number of used guesses: \" << guesses << endl;
|
||||
if (guesses <= 31)
|
||||
}
|
||||
cerr << \"Number of used guesses: \" << guesses << endl;
|
||||
if (guesses <= 31)
|
||||
return 0; // AC
|
||||
else {
|
||||
else {
|
||||
cerr << \"Used too many guesses\" << endl;
|
||||
return 1; // WA
|
||||
}
|
||||
}
|
||||
""" | highlight('cpp')}}
|
||||
</article>
|
||||
}
|
||||
}
|
||||
""" | highlight('cpp')}}
|
||||
</article>
|
||||
{% endblock %}
|
Loading…
Add table
Add a link
Reference in a new issue